
Từ vựng tiếng Trung chủ đề thời gian
Từ vựng tiếng Trung chủ đề thời gian về thứ, ngày, tháng, năm. Các bạn đã biết cách hỏi và nói chuyện về thời gian bằng tiếng Trung chưa? Nếu chưa hãy xem ngay bài học từ vựng tiếng Trung chủ đề thời gian hôm nay nhé. Còn bạn nào có nền tảng tiếng Trung căn bản rồi thì thử xem mình còn thiếu sót chưa biết từ nào nào?
Chủ đề thứ, ngày, tháng, năm trong tiếng Trung
Cùng Kokono khám phá ngay các từ vựng tiếng Trung chủ đề thời gian: thứ, ngày, tháng, năm để tích lũy kiến thức giao tiếp hàng ngày cho bản thân.
Từ vựng tiếng Trung về các ngày trong tuần
星期一 Xīngqī yī thứ Hai
星期二 Xīngqī èr thứ Ba
星期三 Xīngqī sān thứ Tư
星期四 Xīngqī sì thứ Năm
星期五 Xīngqī wǔ thứ Sáu
星期六 Xīngqī lìu thứ Bảy
星期天 Xīngqī tiān Chủ Nhật
星期日 Xīngqī rì Chủ nhật
星期几 xīngqī jǐ thứ mấy
昨天 zuótiān hôm qua
前天 qiántiān hôm kia, hôm trước
大前天 dàqiántiān hôm kìa (3 hôm trước)
今天 jīntiān hôm nay
明天 míngtiān ngày mai
后天 hòutiān ngày mốt
大后天 dàhòutiān ngày kìa (3 ngày nữa)
几号 jǐ hào ngày mấy
周末 Zhōu mò cuối tuần
这(个)星期 zhè (ge) xīngqī tuần này
上星期 shàng xīngqī tuần trước
下星期 xià xīngqī tuần sau, tuần tới
Từ vựng tiếng Trung về các tháng trong năm
一月 yī yuè tháng 1
二月 èr yuè tháng 2
三月 sān yuè tháng 3
四月 sì yuè tháng 4
五月 wǔ yuè tháng 5
六月 liù yuè tháng 6
七月 qī yuè tháng 7
八月 bā yuè tháng 8
九月 jiǔ yuè tháng 9
十月 shí yuè tháng 10
十一月 shíyī yuè tháng 11
十二月 shí’èr yuè tháng 12
月份 yuèfèn tháng
几月 jǐ yuè tháng mấy
这(个)月 zhè (ge) yuè tháng này
上(个)月 shàng (ge) yuè tháng trước
下(个)月 xià (ge) yuè tháng sau
Từ vựng tiếng Trung về các năm
今年 jīnnián năm nay
明年 míngnián năm tới
后年 hòunián năm sau nữa
去年 qùnián năm ngoái, năm trước
前年 qiánnián năm trước nữa
一九九六年 yī jiǔ jiǔ liù nián năm 1996
二零零零年 èr líng líng líng nián năm 2000
二零一八 年 èr líng yī bā nián năm 2018
哪年 nǎ nián năm nào
Từ vựng tiếng Trung về các mùa
冬季 dōng jì Mùa đông
夏季 xià jì Mùa hè
春季 chūn jì Mùa xuân
秋季 qiū jì Mùa thu
季节 jì jié Các mùa
>>> Xem thêm: 12 câu tỏ tình tiếng Trung làm tan chảy crush!
Cách hỏi thời gian trong tiếng Trung?
Cách hỏi giờ giấc trong tiếng Trung
A: 你几点出去 (回来)?
/Nǐ jǐ diǎn chūqù (huílái)?/
Anh mấy giờ đi (về)?
B: 我上午九点出去。
/Wǒ shàngwǔ jiǔ diǎn chūqù. /
Tôi đi lúc 9h sáng.
A: 请问现在几点?
/ qǐngwèn xiànzài jǐ diǎn? /
Xin hỏi bây giờ là mấy giờ?
B: 十点十分。
/Shí diǎn shí fēn./
10 giờ 10 phút.
Cách hỏi ngày, thứ trong tiếng Trung
A: 今天星期几?
/Jīntiān xīngqí jǐ? /
Hôm nay là thứ mấy?
B : 今天星期六。
/Jīntiān xīngqíliù./
Hôm nay là thứ bảy.
A: 你的生日是几月几号?
/Nǐ de shēngrì shì jǐ yuè jǐ hào?/
Sinh nhật của cậu là ngày mấy tháng mấy?
B: 我的生日是十月十号。
/Wǒ de shēngrì shì shí yuè shí hào./
Sinh nhật của tôi là ngày 10 tháng 10.
A: 今天是几月几号?
/Jīntiān shì jǐ yuè jǐ hào?/
Hôm nay là ngày mấy tháng mấy?
B: 今天是三月十号。
/Jīntiān shì sān yuè shí hào./
Hôm nay là ngày 10 tháng 3.
Cách hỏi về khoảng thời gian tiếng Trung
A: 你读几年大学?
/Nǐ dú jǐ nián dàxué? /
Cậu học đại học mấy năm?
B: 四年。
/Sì nián. /
4 năm.
A: 你去多少时候?
/Nǐ qù duōshǎo shíhòu? /
Anh đi bao lâu?
B: 我去三个月。
/Wǒ qù sān gè yuè. /
Tôi đi hai tháng.
Ngoài ra, bạn có thể thay cụm “多少时候” bằng “多久” hoặc “多长时间”. Chúng đều được sử dụng với ý nghĩa là “bao lâu” hoặc “bao nhiêu lâu”.
A: 从这到河内坐火车要多长时间?
Cóng zhè dào hénèi zuò huǒchē yào duō cháng shíjiān? /
Từ đây ra Hà Nội, đi tàu hỏa mất bao nhiêu thời gian?
B: 三十九个小时。
/Sānshíjiǔ gè xiǎoshí. /
36 tiếng đồng hồ.
Kokono hi vọng những chia sẻ vừa rồi đã giúp các bạn nắm được những từ vựng tiếng Trung chủ đề thời gian. Đồng thời biết cách giao tiếp cơ bản khi hỏi về thứ, ngày, tháng, năm.
Chúc các bạn Học Tiếng Trung vui vẻ mỗi ngày cùng Kokono!
>> Tham khảo: Lớp Học Tiếng Trung siêu chất lượng tại Kokono…
